|
Digital Library >
Browsing by Title
Showing results 9698 to 9717 of 21025
Issue Date | Title | Author(s) | 2013 | Kết quả nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá Nác (Boleophthalmus pectinirostris Linnaeus, 1758)(Study on artificial breeding of Mudskipper Boleophthalmus pectinirostris Linnaeus, 1758) | Đặng Minh Dũng |
1998 | Ket qua nghien cuu su dung mot so loai tao don bao lam thuc an cho au trung trai bien Pteria martensii (Results of culture of monocell algae as foof for pearl oyster Pteria martensii larvae) | Le Vien Chi; Pham Thi Loan; Ha Duc Thanh |
2000 | Kết quả nghiên cứu thăm dò tác dụng của chế phẩm tổ yến | Ngô Thị Kim; Trương Thị Thu |
1994 | Ket qua nghien cuu tieu chuan on dinh doi voi tau nghe ca ven bo caac tinh phia nam Vietnam | NGUYEN QUANG MINH |
2009 | Kết quả nghiên cứu tình hình nhiễm giun sán và giáp xác ký sinh ở cá vùng biển Hải Phòng (Preliminary study on the parasitic helminth fauna on marine fishes in the coastal waters of Hai Phong province) | Hà Duy Ngọ; Nguyễn Văn Hà; Nguyễn Đình Tú; Nguyễn Vũ Thanh |
2017 | Kết quả nghiên cứu ứng dụng quy trình kỹ thuật sản xuất giống tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) tại Trà Vinh | Đào, Văn Trí; Nguyễn, Minh Châu; Nguyễn, Văn Dũng |
1999 | Kết quả nghiên cứu vận chuyển bùn cát vùng cửa Định An [Results of sediment transport at Dinh An estuary] | - |
1978 | Kết quả nuôi cá măng Chanos chanos (Forskal) từ giai đoạn cá bột đến giai đoạn cá hương trong phòng thí nghiệm | Đào Xuân Lộc; Nguyễn Duy Phương; Nguyễn Thị Lệ |
1994 | Ket qua nuoi giu sam Tachypleus tridentatus lam cong nghe chiet rut A.Lysate | Nguyễn Phi Đính |
1993 | Ket qua nuoi giu Sam Tachypleus tridentatus lam nguyen lieu cho cong nghe chiet rut A.Lysate | Nguyễn Phi Đính |
1993 | Kết quả nuôi giữ Sam Tachypleus tridentatus làm nguyên liệu cho công nghệ chiết xuất Amoebocyte lysate | Nguyễn Phi Đính; Nguyễn Lâm Anh; Đinh Hồng Thanh; Trịnh Đức Hạnh; Trần Đắc Thú |
1000 | Kết quả nuôi giữ Sam Tachypleus tridentatus làm nguyên liệu cho việc chiết suất Amoebocyte lysate (Thuộc đề tài KC.08.05 của chương trình CNSH KC.08) | Nguyễn Phi Đính; Nguyễn Lâm Anh; Đinh Hồng Thanh; Trịnh Đức Hạnh; Hồ Bá Đỉnh |
2003 | Kết quả nuôi phát dục Bào ngư vành tai (Haliotis asiana Linné, 1758) trong bể xi măng và phương pháp kích thích Bào Ngư sinh sản nhân tạo | Nguyễn Văn Hùng |
2004 | Kết quả nuôi phát dục Bào Ngư Vành Tai (Haliotis asiana Linné, 1758) trong bể xi măng và phương pháp kích thích Bào Ngư sinh sản nhân tạo (Results of broodstock culture of Haliotis asinia Linné, 1758 in cement tanks and the methods for stimulating spawning) | Nguyễn Văn Hùng |
2003 | Kết quả nuôi thử nghiệm một số loài động vật thân mềm và da gai ở Vịnh Nha Trang | Lê Đức Minh; Nguyễn Văn Chung |
2006 | Kết quả nuôi thử nghiệm ốc Nhảy Đỏ Lợi (Strombus luhuanus Linnaeus, 1758) ở Nha Trang-Khánh Hòa-Việt Nam | Huỳnh Minh Sang; Hà Lê Thị Lộc; Nguyễn Thị Kim Bích; Hồ Thị Hoa; Nguyễn Thị Thanh Thủy |
2006 | Kết quả nuôi thử nghiệm Ốc Nhảy Đỏ Lợi (Strombus luhuanus Linnaeus, 1758) ở Nha Trang - Khánh Hòa - Việt Nam [Results on experimental culture of Red-lip conch (Strombus luhuanus Linnaeus, 1758) in Nha Trang - Khanh Hoa – Vietnam] | Huỳnh, Minh Sang; Hà, Lê Thị Lộc; Nguyễn, Kim Bích; Hồ, Thị Hoa; Nguyễn, Thị Thanh Thủy |
2003 | Kết quả nuôi thử nghiệm Sò huyết (Anadara granosa) theo hai hình thức nuôi ao đất và nuôi bãi triều tại đầm Nại Ninh Thuận | Nguyễn Khắc Lâm |
1999 | Kết quả nuôi vỗ, kích thích phát dục đàn cá bố mẹ phục vụ sản xuất giống nhân tạo loài cá song mỡ Epinephelus tauvina (Forskal, 1775) [Result on rearing and stimulating the maturity of parents fish herd for artificial breeding production of fish species Epinephelus tauvina (Forskal, 1775)] | Đỗ Văn Nguyên |
2009 | Kết quả phân tích mẫu động vật da gai (Echinodermata) thu được trong hai chuyến khảo sát trên tàu “Viện sĩ Oparin”. [Report on the echinoderms collected from surveys of “Academik Oparin” ship] | Đào, Tấn Hỗ; Nguyễn, Thị Mỹ Ngân; Nguyễn, Thị Hồng Thắm |
Showing results 9698 to 9717 of 21025
|