|
Digital Library >
Browsing by Subject Bảo tàng Hải dương học
Showing results 1 to 20 of 30
Issue Date | Title | Author(s) | 2017 | Biến đổi nhiệt độ, độ mặn theo thời gian tại các bể nuôi Bảo tàng Hải dương học | Phạm, Xuân Dương |
2019 | Biến động các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến chất lượng nước trong bể nuôi dung tích lớn tại Bảo tàng Hải dương học vào thời điểm mùa mưa | ThS. Hoàng, Trung Du |
2017 | Bổ sung mẫu, nhập cơ sở dữ liệu, đề xuất quy trình lưu trữ và ý tưởng trưng bày mẫu (cá rạn san hô, động vật đáy không xương sống) ở Bảo tàng Hải dương học | ThS. Phan, Thị Kim Hồng |
2019 | Cải thiện hình thức và nội dung thông tin về Bảo tàng trên trang web của Viện Hải dương học | Làu, Và Khìn; Vũ, Văn Tác; Tống, Phước Hoàng Sơn; Phan, Quảng; Trần, Văn Chung; Ngô, Mạnh Tiến; Nguyễn, Hoàng Thái Khang; Đặng, Thị Hải Yến; Võ, Thị Mai |
2019 | Cung cấp bộ mẫu sinh vật phù du phục vụ nghiên cứu khoa học và trưng bày cho khách tham quan tại Bảo tàng Hải dương học | ThS. Trần, Thị Minh Huệ |
2017 | Cung cấp cơ sở dữ liệu mẫu vật, thông tin loài và mẫu vật trưng bày của sinh vật phù du vùng biển Quảng Nam - Đà Nẵng cho Bảo tàng Hải dương học | Trương, Sĩ Hải Trình |
2017 | Đánh giá tính ổn định của môi trường nước biển (Oxy hòa tan, BOD5) theo thời gian nuôi trong các bể nuôi dung tích lớn của Bảo tàng Hải dương học | ThS. Võ, Hải Thi |
2017 | Giám sát chất lượng nước (pH, độ trong suốt, TSS, NH3,4, NO2, NO3, PO4) và tư vấn kiểm soát các sự cố xảy ra trong các bể nuôi tại Bảo tàng Hải dương học | ThS. Phạm, Hữu Tâm |
2019 | Hiệu quả giải độc xyanua ở cá cảnh biển qua hai hình thức tiêm và ngâm hydroxocobalamin, natri nitrit và natri thiosulfat [Cyanide detoxification efficiency of injection and soak of hydroxocobalamin, sodium nitrite and sodium thiosulfate for sea water ornamental fish] | Lê, Hồ Khánh Hỷ; Phạm, Xuân Kỳ; Đào, Việt Hà; Nguyễn, Phương Anh; Phan, Bảo Vy; Đoàn, Thị Thiết; Đặng, Trần Tú Trâm |
2017 | Khảo sát đặc điểm thành phần loài, sinh thái của nhóm cá sụn nuôi trong các aquarium và kiểm tra đánh giá chất lượng mẫu ở Bảo tàng Hải dương học, phục vụ phát triển nuôi và hoàn thiện bộ mẫu | TS. Võ, Văn Quang |
2018 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng và tu chỉnh các mẫu cá ở Bảo tàng Hải dương học | ThS. Trần, Thị Hồng Hoa; TS. Võ, Văn Quang; ThS. Lê, Thị Thu Thảo; CN. Trần, Công Thịnh |
2019 | Nghiên cứu phương án thiết kế khu trưng bày địa chất biển Đông tại Bảo tàng Hải dương học | Phạm, Bá Trung; Nguyễn, Đình Đàn; Trần, Văn Bình; Nguyễn, Hữu Hải; Lê, Đình Mầu |
2017 | Nghiên cứu xây dựng công cụ phục vụ quản lý hệ thống nuôi sinh vật biển ở Bảo tàng Hải dương học | Ngô, Mạnh Tiến; Nguyễn, Hữu Huân; Vũ, Văn Tác; Tống, Phước Hoàng Sơn; Phan, Quảng; Nguyễn, Hoàng Thái Khang; Nguyễn, Thanh Vân; Đặng, Thị Hải Yến; Võ, Thị Mai |
2017 | Nhóm cá biển chứa độc tố | Lê, Hồ Khánh Hỷ |
2017 | Nhóm động vật giáp xác chứa độc tố | Đoàn, Thị Thiết |
2017 | Nhóm động vật thân mềm chứa độc tố | Nguyễn, Phương Anh |
2019 | Quy trình hướng dẫn kỹ thuật - Nuôi rắn biển con tại Bảo tàng Hải dương học | Nguyễn, Trung Kiên |
2019 | Sổ tay kỹ thuật -
Giải độc Cyanua ở cá cảnh biển | Lê, Hồ Khánh Hỷ |
2019 | Thiết kế hệ thống bể nuôi cá rạn san hô tại Bảo tàng Hải dương học | ThS. Hồ, Sơn Lâm |
2020 | Thiết kế hệ thống bể nuôi cá xương kích thước lớn (bể số 03) tại Bảo tàng Hải dương học | Đào, Thị Hồng Ngọc |
Showing results 1 to 20 of 30
|