|
Digital Library >
Browsing by Subject tỷ lệ sống
Showing results 1 to 15 of 15
Issue Date | Title | Author(s) | 2016 | Ảnh hưởng của Astaxanthin bổ sung trong thức ăn lên tăng trưởng, tỷ lệ sống và màu sắc da của cá khoang cổ Nemo Amphiprion ocellaris thương mại [Effect of dietary Astaxanthin on growth,survival rate and pigmentation of commercial false clownfish, Amphiprion ocellaris Amphiprion ocellaris] | Hồ, Sơn Lâm; Nguyễn, Tường Vy; Phan, Thị Ngọc |
2009 | Ảnh hưởng của các loại thức ăn khác nhau lên sự sinh trưởng và tỉ lệ sống cá giống, loại ngựa vằn (Hippocampus comes, Cantor, 1885) ở vùng biển miền Trung Việt Nam [The effect of different food kinds on the growth and survival rate of fry tiger tail seahorse (Hippocampus comes, Cantor, 1885) inhabiting in the waters of Central Vietnam] | Trương, Sĩ Kỳ; Hoàng, Đức Lư; Phạm, Vũ Lãng |
2019 | Ảnh hưởng của Mannan oligosaccharide (MOS) đối với sự tăng trưởng, tỷ lệ sống và một số chỉ số huyết học của cá khế vằn (Gnathanodon specious) [Effects of dietary Mannan oligosaccharide (MOS) on grown, survival rate, intestinal morphology and blood cell count of the golden trevally fish (Gnathanodon specious)] | Đặng, Trần Tú Trâm; Nguyễn, Thị Nguyệt Huệ; Hồ, Sơn Lâm; Nguyễn, Trương Tấn Tài; Đào, Thị Hồng Ngọc |
2018 | Ảnh hưởng của mật độ đến tốc độ tăng trưởng, tỷ lệ sống của bào ngư vành tai Haliotis asinina Linnaeus, 1758 nuôi thương phẩm tại khu vực Đầm Báy. | Đinh, Thị Hải Yến |
2009 | Ảnh hưởng của mật độ nuôi lên tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của Cá Khoang Cổ Đỏ Amphiprion frenatus Brevoort 1856 [The influence of growth and survivor rate on tomato anemone fish Amphiprion frenatus Brevoort 1856] | Hà, Lê Thị Lộc; Bùi, Thị Quỳnh Thu |
2018 | Ảnh hưởng của mật độ ương nuôi đến sự tăng trưởng, tỷ lệ sống của ấu trùng bám bào ngư vành tai (Haliotis asinina Linnaeus, 1758). | Đinh, Thị Hải Yến |
2023 | Ảnh hưởng của mật độ, nền đáy đến sinh trưởng và tỷ lệ sống của ngao dầu (Meretrix meretrix Linnaeus, 1758) ương từ giai đoạn giống cấp 1 lên cấp 2 [Effects of stocking density and substrata structure on growth rate and survival rate of clam (Meretrix meretrix Linnaeus, 1758) spat reared from stage 1 to stage 2] | Lê, Đức Thuận; Phan, Thị Vân; Chu, Chí Thiết |
1996 | Ảnh hưởng của phương pháp cắt mắt đến tỷ lệ sống và sự thành thục sinh dục của tôm sú (Penaeus monodon Fabricius) trong điều kiện nuôi nhốt ở bể xi măng [The effect of different ablation methods on the survival rate and maturation of giant tiger prawn (Penaeus monodon Fabricius) in captivity] | Nguyễn, Văn Chung; Lê, Đức Minh |
2018 | Ảnh hưởng của Selenium hữu cơ lên sinh trưởng, tỷ lệ sống, thành phần sinh hóa và khả năng miễn dịch của cá chẽm (Lates calcarifer Bloch 1790). | Trần, Đức Diễn; Huỳnh, Minh Sang; Lê, Minh Hoàng |
7/11/2024 | Ảnh hưởng HUFA đến tốc độ tăng trưởng, tỷ lệ sống của cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus Forsskal, 1775) giai đoạn 1,0-1,5cm đến giai đoạn 2,0-3,0cm. | Đinh, Thị Hải Yến; Nguyễn, Thị Thúy |
2018 | Ảnh hưởng Hufa đến tốc độ tăng trưởng, tỷ lệ sống của cá mú cọp Epinephenus fuscoguttatus (Forsskal, 1775) giai đoạn 1,0 - 1,5cm đến giai đoạn 2,0 - 3,0 cm. | Đinh, Thị Hải Yến |
2019 | Hiệu quả của việc sử dụng β-glucan trong nuôi cá [Efficiency of β-glucan utilisation in fish culture] | Đỗ, Hữu Hoàng |
2023 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống nuôi và xác định mật độ thích hợp trong nuôi thương phẩm tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis Lund, 1793) [Study on culture system design and optimal stocking density in commercial culture of slipper lobster (Thenus orientalis Lund, 1793)] | Trương, Quốc Thái; Nguyễn, Văn Mạnh; Nguyễn, Khắc Đạt |
2023 | Nghiên cứu xác định vị trí, kích cỡ cá chim vây vàng (Trachinotus falcatus) thích hợp cho bắn dấu PIT Tags [Study on determination of suitable fish size and insertion site in Pompano (Trachinotus falcatus) for PIT Tagging] | Đặng, Thị Lụa; Cao, Văn Hạnh; Đỗ, Xuân Hải |
2023 | Ương ấu trùng tôm càng xanh toàn đực (Macrobrachium rosenbergii) bằng quy trình nước trong cải tiến [Rearing all-male giant freshwater prawn (Macrobrachium rosenbergii) larvae in the improved open clearwater system] | Lê, Văn Trúc; Đinh, Kim Diệu; Võ, Bích Xoàn; Ngô, Minh Lý; Nguyễn, Minh Đương |
Showing results 1 to 15 of 15
|