DSpace About DSpace Software
 

Digital Library >

Browsing by Author Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:   
Sort by: In order: Results/Page Authors/Record:
Showing results 1 to 20 of 21
 next >
Issue DateTitleAuthor(s)
2023Ảnh hưởng của độ mặn, chế độ chiếu sáng đến phát triển phôi và tỷ lệ nở của cá mú lai (con đực Epinephelus lanceolatus x con cái Epinephelus coioides) tại Việt Nam [Effects of salinity, lighting mode on embryo development, hatching rate of Hybrid grouper (male Epinephelus lanceolatus x female Epinephelus coioides) in Vietnam]Đinh, Thị Hải Yến; Hoàng, Ngọc Lâm; Võ, Thị Hà; Vũ, Việt Dũng; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu; Trần, Vỹ Hích; Nguyễn, Thị Thúy; Nguyễn, Văn Lục
2022Ảnh hưởng của mật độ nuôi đến tốc độ lọc của hàu Thái Bình Dương Crassostrea gigas (Thunberg, 1793) [Influence of stocking density on filtration rate by Crassostrea gigas (Thunberg, 1793)]Nguyễn, Minh Hiếu; Hoàng, Trung Du; Nguyễn, Hữu Huân; Phan, Minh Thụ; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu; Võ, Hải Thi; Phạm, Thị Miền; Nguyễn, Kim Hạnh
2021Biến động không gian-thời gian của hàm lượng chlorophyll-a tần mặt vùng biển Nam Trung Bộ giai đoạn 2012-2019 [Spatial – temporal variations of Chlorophyll-a concentration in the coastal marine area of South Central Vietnam during the period of 2012-2019]Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu
2022Biến động và môi tương quan của mật độ vi sinh vật trong môi trường nước, trầm tích và cơ nghêu bến tre Meretrix lyrata (Sowerby, 1851) tại bãi nghêu xã Hiệp Thạnh, huyện Duyên hải, tỉnh Trà VinhVõ, Hải Thi; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu; Hoàng, Trung Du; Nguyễn, Minh Hiếu
2022Biến động và mối tương quan của mật độ vi sinh vật trong môi trường nước, trầm tích và cơ nghêu Bến Tre Meretrix meretrix (Sowerby, 1851) tại bãi nghêu xã Hiệp Thạnh, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh [Variations and corellations of bacteria density among seawater, sediment and muscle from white hard clam Meretrix lyrata (Sowerby, 1851) collected at Hiep Thanh commune, Duyen Hai district, Tra Vinh province]Võ, Hải Thi; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu; Hoàng, Trung Du; Nguyễn, Minh Hiếu
2020Bước đầu đánh giá khả năng hấp thụ muối dinh dưỡng nitơ của cỏ vích Thalassia hemprichii tại Nha Trang, Khánh Hòa [Initial evaluation of nitrogen uptake of Thalassia hemprichii in Nha Trang, Khanh Hoa]Phan, Minh Thụ; Nguyễn, Minh Hiếu; Hoàng, Trung Du; Nguyễn, Kim Hạnh; Phạm, Thị Miền; Võ, Hải Thi; Lê, Trần Dũng; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu
2018Bước đầu ứng dụng mô hình hồi quy phi tuyến đánh giá khả năng tự làm sạch sinh học vực nước Vũng Rô (Phú Yên) [Initial application of nonlinear regression models to assess biological self-purification capacity in Vung Ro Bay (Phu Yen)]Nguyễn, Hữu Huân; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu
2022Cấu trúc và xu hướng biến động năng suất sinh học sơ cấp ở vùng biển Nam Trung Bộ, Việt Nam [Structures and change trends of marine primary productivity in the waters of South Central Viet Nam]Nguyễn, Hữu Huân; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu; Trần, Thị Vân; Nguyễn, Đăng Huyền Trân; Trần, Đức Diễn; Nguyễn, Phương Liên; Nguyễn, Minh Hiếu; Võ, Hải Thi; Nguyễn, Trí Quang
2016Đặc điểm phân rã sinh học chất hữu cơ ở các vực nước ven bờ thành phố Nha Trang [Features of organic matter biodegradation in coastal waters of Nha Trang city]Phan, Minh Thụ; Nguyễn, Hữu Huân; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu; Nguyễn, Minh Hiếu; Nguyễn, Kim Hạnh; Lê, Trần Dũng; Hoàng, Trung Du; Phạm, Thị Miền; Lê, Trọng Dũng; Võ, Hải Thi; Trần, Thị Minh Huệ; Nguyễn, Hữu Hải
2018Đánh giá khả năng hấp thụ muối dinh dưỡng của Cỏ Vích (Thalassia hemprichii)Phan, Minh Thụ; Hoàng, Trung Du; Phạm, Thị Miền; Lê, Trần Dũng; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu; Nguyễn, Kim Hạnh; Võ, Hải Thi; Nguyễn, Minh Hiếu
2022Hàm lượng kim loại nặng trong trầm tích bề mặt vùng biển ven bờ Nam Việt Nam (2016-2021)[Heavy metal(loid)s in the surface sediment in coastal areas of South Viet Nam (2016-2021)]Lê, Hùng Phú; Hồ, Văn Thệ; Nguyễn, Hồng Thu; Lê, Trọng Dũng; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu; Phạm, Hồng Ngọc; Võ, Trần Tuấn Linh; Vũ, Tuấn Anh; Đào, Việt Hà
2019Khả năng phân rã hữu cơ và hấp thu muối dinh dưỡng ở vùng ven bờ vịnh Cà Ná, tỉnh Ninh Thuận [The capability of organic matter decomposition and nutrient uptake in coastal waters of Ca Na bay, Ninh Thuan province]Hoàng, Trung Du; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu
2020Kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh cơ hội phân lập từ môi trường nước và trầm tích quanh khu vực nuôi trồng thủy hải sản tại vịnh Nha Trang (Antibiotics resistance in pathogenic bacteria isolated from water and sediment around the floating fish farms in the Nha Trang bay)Nguyễn, Kim Hạnh; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu; Nguyễn, Minh Hiếu; Võ, Hải Thi; Phạm, Thị Miền; Hoàng, Trung Du; Phan, Minh Thụ; Nguyễn, Hữu Huân
2016Một số đặc trưng sinh thái vùng biển ven bờ Ninh Thuận – Bình Thuận, năm 2015 - 2016 [Some ecological characteristics of Ninh Thuan - Binh Thuan coastal waters in years of 2015 - 2016]Nguyễn, Minh Hiếu; Nguyễn, Hữu Huân; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu
2017Năng suất sinh học sơ cấp của thực vật nổi và một số yếu tố sinh thái liến quan ở vực nước Vũng Rô (Phú Yên) [The primary productivity of phytoplankton and related ecological parameters in Vung Ro bay (Phu Yen)]Nguyễn, Hữu Huân; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu
2017Năng suất sinh học sơ cấp của thực vật nổi và một số yếu tố sinh thái liên quan ở vực nước Vũng Rô (Phú Yên)[The primary productivity of phytoplankton and related ecological parameters in Vung Ro bay (Phu Yen)]Nguyễn, Hữu Huân; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu
2021Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ nuôi đến tốc độ bộ lọc của hàu Thái Bình Dương Magallana gigas (Thunberg, 1793)Nguyễn, Minh Hiếu; Nguyễn, Hữu Huân; Hoàng, Trung Du; Phan, Minh Thụ; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu; Phạm, Thị Miền; Võ, Hải Thi; Nguyễn, Kim Hạnh
2019Nghiên cứu vi sinh vật sống cùng một số loài san hô cứng tại Hang Rái, Ninh Thuận bằng phương pháp nhuộm huỳnh quang kết hợp nuôi cấy tới hạn [A study on bacteria associated with three hard coral species from Ninh Thuan waters by epifluorescence and most diluted culture method]Phạm, Thị Miền; Nguyễn, Kim Hạnh; Nguyễn, Minh Hiếu; Phan, Minh Thụ; Hoàng, Trung Du; Võ, Hải Thi; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu; Lê, Trần Dũng; Nguyễn, Hữu Huân
2020Nội suy số liệu Chlorophyll-A vùng biển Nam Trung bộ bằng phương pháp nghịch đảo khoảng cách có trọng sốNguyễn, Trịnh Đức Hiệu
2021Nội suy số liệu chlorophyll-a vùng biển Nam Trung Bộ từ dữ liệu MODIS Aqua bằng phương pháp nghịch đảo khoảng cách có trọng sốNguyễn, Trịnh Đức Hiệu; Nguyễn, Hữu Huân
Showing results 1 to 20 of 21
 next >

 

Valid XHTML 1.0! DSpace Software Copyright © 2002-2012  Duraspace - Feedback