|
Digital Library >
Browsing by Author Bùi, Quang Nghị
Showing results 1 to 20 of 20
Issue Date | Title | Author(s) | 2000 | Ảnh hưởng của nuôi tôm hùm lồng đến môi trường sinh thái (vùng ven bờ Xuân Tự) | Võ, Duy Sơn; Phan, Minh Thụ; Hồ, Hải Sâm; Lê, Trần Dũng; Đào, Tấn Hỗ; Bùi, Quang Nghị; và Cộng tác viên |
1997 | Các công trình nghiên cứu vùng nước trồi mạnh Nam Trung Bộ [Coastal strong upwelling in Southern Central Vietnam] | Nguyễn, Tác An; Lã, Văn Bài; Võ, Văn Lành; Lê, Phước Trình; Phan, Quảng; Đặng, Văn Hoan; Nguyễn, Bá Xuân; Nguyễn, Kim Vinh; Phạm, Văn Thơm; Nguyễn, Hữu Sửu; Đỗ, Thế Tiệp; Nguyễn, Ngọc Lâm; Nguyễn, Cho; Nguyễn, Hữu Phụng; Đào, Tấn Hỗ; Bùi, Quang Nghị; Võ, Sĩ Tuấn; Nguyễn, Văn Lục |
2013 | Các loài trong họ Ốc Khế Harpidae (Mollusca) ở vùng biển Việt Nam [Family Harpidae (Mollusca) in Viet Nam] | Bùi, Quang Nghị |
2022 | Chỉnh lý và cập nhật tên khoa học các loài hàu đang nuôi ở vùng biển Việt Nam [Readjust and update on scientific name of grow-out oysters cultured in Vietnam's coastal waters] | Cao, Văn Nguyện; Bùi, Quang Nghị |
2006 | Đặc điểm sinh học sinh sản của Vẹm Xanh Perna viridis (Linnaeus, 1758) trong khu vực nuôi Tôm Hùm lồng ở vùng Xuân Tự, Vạn Ninh, Khánh Hòa [Biological characteristics of the reproduction of Green Mussel Perna viridis (Linnaeus, 1758) in area of lobster culture in Xuan Tu, Van Ninh, Khanh Hoa] | Bùi, Quang Nghị |
2012 | Đặc điểm sinh trưởng của vẹm xanh Perna viridis (Linnaeus, 1758) trong khu vực nuôi tôm hùm lồng ở vùng Xuân Tự, Vạn Ninh, Khánh Hòa [Growth characteristics of green mussel Perna viridis (Linnaeus, 1758) in culture area of lobster in Xuan Tu, Van Ninh, Khanh Hoa] | Bùi, Quang Nghị |
2018 | Đánh giá hiệu quả việc ứng dụng kỹ thuật nhuộm màu trong xử lý, chế tác mẫu cá kích thước nhỏ | Nguyễn, Thị Mỹ Ngân; Hoàng, Xuân Bền; Bùi, Quang Nghị; Nguyễn, Khả Phú |
2020 | Danh mục và hình ảnh một số loài thân mềm kích thước lớn thuộc lớp chân bụng (Gastropoda) ở vùng ven biển tỉnh Khánh Hòa [Some species of macro-gastropods in the coastal zone of Khanh Hoa province] | Bùi, Quang Nghị; Nguyễn, Thị Mỹ Ngân; Nguyễn, Khả Phú |
2022 | Động vật thân mềm (Mollusca) cỡ lớn ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh [Macro mollusks in Can Gio mangrove biosphere reserve, Ho Chi Minh city] | Bùi, Quang Nghị; Phan, Văn Trung; Huỳnh, Đức Hoàng; Nguyễn, Ngọc Anh Thư |
2011 | Ghi nhận thành phần loài động vật thân mềm (Mollusca) từ chuyến khảo sát Biển Đông năm 2007 [The species composition of Molluscs (Mollusca) collected during East Sea survey in 2007] | Bùi, Quang Nghị |
2017 | Hải sâm thuộc giống Bohadschia JAEGER, 1833 ở vùng biển Việt Nam [Holothurians of the genus Bohadschia JAEGER, 1833 in Vietnamese waters] | Nguyễn, Thị Mỹ Ngân; Đào, Tấn Hỗ; Bùi, Quang Nghị; Nguyễn, Khả Phú |
2013 | Hiện trạng và sự xuất hiện nguồn giống của nghêu (Meretrix lyrata) ở ven biển, cửa sông Trà Vinh [On status and occurence of seed source of Lyrate Asiatic hard clam (Meretrix lyrata) at estuaries in Tra Vinh Province] | Bùi, Quang Nghị; Võ, Văn Quang |
2015 | Loài đuôi rắn Ophiosphaera insignis Brock, 1888 (Lớp đuôi rắn – ngành da gai) mới ghi nhận ở vùng biển Việt Nam [New record of the Ophuroid Ophiosphaera insignis Brock, 1888 (Ophiuroidea- Echinodermata) in Vietnamese seawaters] | Nguyễn, Thị Mỹ Ngân; Bùi, Quang Nghị |
2015 | Mô tả loài hải sâm Stichopus sp. (ngành da gai - lớp hải sâm) thu tại vịnh Nha Trang [Description of Stichopus sp. (phylum Echinodermata – class Holothuroidea) collected in Nha Trang bay] | Nguyễn, Thị Mỹ Ngân; Bùi, Quang Nghị |
2019 | Một số phương pháp nhuộm màu động vật có xương sống và kết quả thực nghiệm trên một số loài cá kích thước nhỏ [Some methods to stain cartilage and bone of vertebrates and application on small fish in museum of oceanography] | Nguyễn, Thị Mỹ Ngân; Bùi, Quang Nghị; Nguyễn, Khả Phú; Hoàng, Xuân Bền |
1999 | Sinh vật đáy (Báo cáo Khoa học đề tài KHCN 06 - 14) | Phạm, Thị Dự; Phan, Thị Kim Hồng; Bùi, Quang Nghị; Đào, Tấn Hỗ |
1997 | Sinh vật đáy vùng nước trồi mạnh Nam Trung Bộ [Macrobenthos of the strong upwelling in Southern Central Vietnam] | Đào, Tấn Hỗ; Bùi, Quang Nghị |
2021 | Thành phần loài và mật độ tuyến trùng (Nematoda) sống tự do ở các vùng triều ven bờ Nha Trang, Khánh Hòa [Species composition and density free-living marine Nematoda in coastal tidal areas of Khanh Hoa province] | Nguyễn, Ngọc Anh Thư; Hoàng, Xuân Bền; Bùi, Quang Nghị; Nguyễn, Khả Phú; Nguyễn, Thị Mỹ Ngân; Võ, Thị Thùy Linh; Vũ, Thị Liễu; Nguyễn, Thanh Tâm |
2021 | Thành phần loài và mật độ tuyến trùng sống tự do ở các vùng triều ven bờ tỉnh Khánh Hòa | Nguyễn, Ngọc Anh Thư; Hoàng, Xuân Bền; Bùi, Quang Nghị; Nguyễn, Khả Phú; Nguyễn, Thị Mỹ Ngân |
2004 | Vài thông tin mới ghi nhận về thú biển ở biển việt nam [some recent information on marine mammals in vietnamese waters] | Đào, Tấn Hỗ; Bùi, Quang Nghị; Nguyễn, Thị Mỹ Ngân |
Showing results 1 to 20 of 20
|