|
Digital Library >
Browsing by Author Lê, Phước Trình
Showing results 1 to 15 of 15
Issue Date | Title | Author(s) | 1997 | Các công trình nghiên cứu vùng nước trồi mạnh Nam Trung Bộ [Coastal strong upwelling in Southern Central Vietnam] | Nguyễn, Tác An; Lã, Văn Bài; Võ, Văn Lành; Lê, Phước Trình; Phan, Quảng; Đặng, Văn Hoan; Nguyễn, Bá Xuân; Nguyễn, Kim Vinh; Phạm, Văn Thơm; Nguyễn, Hữu Sửu; Đỗ, Thế Tiệp; Nguyễn, Ngọc Lâm; Nguyễn, Cho; Nguyễn, Hữu Phụng; Đào, Tấn Hỗ; Bùi, Quang Nghị; Võ, Sĩ Tuấn; Nguyễn, Văn Lục |
2014 | Đặc điểm xói lở/bồi tụ tại dải ven biển đồng bằng Sông Cửu Long [Erosion /deposition features along Mekong river delta coast] | Lê, Đình Mầu; Phạm, Bá Trung; Lê, Phước Trình |
1981 | Đặt vấn đề về nghiên cứu hiện tượng nước trồi (upwelling) trong vùng biển ven bờ và thềm lục địa Đông Nam Việt Nam [A proposal of studies on the upwelling of Southeastern coast of Vietnam] | Lê, Phước Trình; Nguyễn, Tiến Dũng; Nguyễn, Văn Minh; Lê, Minh Tân; Nguyễn, Kim Vinh |
2002 | Động lực học và những mô hình giải tích của biến động bờ biển cấp thời dưới tác động của sóng lớn trong bão [Dynamics and analytical models of short-term coastal changes in the case of storms] | Lê, Phước Trình |
1999 | Mô hình hóa hoàn lưu nước biển vùng ven bờ tỉnh Quảng Nam [Modeling water circulation on coastal zone of Quang Nam province] | Phan, Quảng; Làu, Và Khìn; Lê, Phước Trình |
1971 | Nghiên cứu mô hình tính toán nước dâng trong cơn bão. | Lê, Phước Trình; Trần, Văn Kỳ |
1992 | Những biến động cơ bản trong trường gió mùa trên thềm lục địa Nam Việt Nam [On the main changes of monsoon fields over the South continental shelf of Vietnam] | Lê, Phước Trình |
2003 | Những đặc trưng xói lở – bồi tụ và biến đổi địa hình vùng Cửa Đại (Hội An) qua 2 năm 1999 – 2001 [The features of erosion - accumulation and topographic change in Cua Dai (Hoi An) estuary during two years 1999 – 2001] | Lê, Phước Trình; Phạm, Bá Trung; Nguyễn, Hữu Sửu |
2010 | Vấn đề bồi lấp ở các cửa biển Sa Huỳnh (Quảng Ngãi), Tam Kỳ và Đề Gi (Bình Định) do tác động của các kiểu kè mỏ hàn [The problem of deposition at Sa Huynh (Quang Ngai province),
Tam Quan and De Gi (Binh Dinh province)by impact assessment of tidal inlet protection structures] | Phạm, Bá Trung; Lê, Đình Mầu; Lê, Phước Trình |
1979 | Về điều kiện vật lý vịnh Bình Cang- Nha Trang năm 1976-1977 [On the physical properties of the bay of Binh Cang- Nha Trang (1976-1977)] | Lê, Phước Trình; Lã, Văn Bài; Nguyễn, Bá Xuân; Trần, Ta |
1981 | Về lí thuyết nước trồi trong vùng thềm lục địa [Theory on the upwelling in the continental shelf and slope area] | Lê, Phước Trình |
1997 | Về nguyên lý tác động của thế năng hiệu dụng tiềm tàng vùng nước trồi lên khả năng di cư và tập trung các đàn cá trên thềm lục địa Đông Nam Việt Nam [On the action principle of available potential energy of upwelling on fishes emigration and concentration at Southeast continental shelf of Vietnam] | Lê, Phước Trình |
2011 | Về những cấu trúc thủy động lực đặc thù gây xói lở - bồi tụ tại dải ven bờ Nam Trung Bộ [The specific hydro-dynamical structures created main erosion-accretion points along Southern Central Vietnamese coast] | Lê, Phước Trình; Bùi, Hồng Long; Lê, Đình Mầu; Phạm, Bá Trung |
1991 | Về những hiện tượng vật lý - hải dương học đặc biệt trên thềm lục địa Nam Việt Nam [Some hydrothermo dynamical phenomena on the continental shelf of South Viet Nam] | Lê, Phước Trình |
2001 | Về phương pháp thông số hóa những biến động điều hòa theo chu kỳ triều dòng vật chất lơ lửng trao đổi qua cửa sông có triều (sông Tiền) [On the methods of parametrisation of harmonic and rhythmic changes of suspended sediment exchanged through a tidal estuary (Tien river)] | Lê, Phước Trình |
Showing results 1 to 15 of 15
|