|
Digital Library >
Browsing by Author Nguyễn, Xuân Vỵ
Showing results 1 to 14 of 14
Issue Date | Title | Author(s) | 2021 | Bổ sung dữ liệu hình thái và di truyền cho loài Meristotheca papulosa (Montagne) J.Agardh 1872 ở Việt Nam | Nguyễn, Thị Xuân Thúy; Nguyễn, Xuân Vỵ; Nguyễn, Nhật Như Thủy; Nguyễn, Trung Hiếu |
2021 | Định loại các loài Halimeda Lamouroux (1812) bằng so sánh hình thái và chỉ thị sinh học phân tử | Nguyễn, Trung Hiếu; Nguyễn, Xuân Vỵ |
2017 | Khảo sát khả năng nuôi cấy phôi cây Cóc đỏ Lumnitzera littorea (Jack) Voigt, 1845, in vitro [Culture of Lumnitzera littorea (Jack) Voigt, 1845 embryos] | Nguyễn, Nhật Như Thủy; Lê, Thị Thủy Tiên; Nguyễn, Xuân Hòa; Nguyễn, Xuân Vỵ; Nguyễn, Trung Hiếu |
2017 | Lựa chọn chỉ thị phân tử cho định loại cây ngập mặn bằng phương pháp mã vạch AND [DNA barcoding of the true mangrove plants, a selection of genetic markers] | Nguyễn, Xuân Vỵ; Nguyễn, Nhật Như Thủy; Nguyễn, Trung Hiếu; Lương, Quang Đốc |
2006 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường đối với sự phát triển của Rong Nho biển (Caulerpa lentilifera) [Effect of environmental elements to the development of Caulerpa lentilifera] | Hồ, Hữu Đại; Nguyễn, Xuân Hòa; Nguyễn, Xuân Vỵ; Phạm, Hữu Trí; Nguyễn, Thị Lĩnh |
2003 | Nghiên cứu sự nảy mầm và phát triển của Cỏ Lá Dừa (Enhalus acoroides) và Cỏ Vích (Thalassia hemprichii) trong điều kiện phòng thí nghiệm [Study on the germination and development of Enhalus acoroides and Thalassia hemprichii in aquarium] | Nguyễn, Thị Lĩnh; Nguyễn, Xuân Vỵ |
2019 | Selection of suitable fragment from rbcL gene for DNA barcode analysis of family Halymeniaceae, Rhodophyta | Nguyễn, Xuân Vỵ; Nguyễn, Nhật Như Thủy; Nguyễn, Trung Hiếu; Nguyễn, Thị Xuân Thúy |
2008 | Sử dụng ảnh viễn thám và GIS để lập bản đồ cỏ biển: Trường hợp nghiên cứu tại cửa sông Krabi, Thái Lan [Use of remote sensing image and GIS to map the seagrass bed: study
case in Krabi estuary, Thailand] | Nguyễn, Xuân Vỵ |
2001 | Sự hấp thụ, tích lũy Nitrat, Phosphat và khả năng xử lý môi trường ưu dưỡng của rong Xà Lách - Ulva (Chlorophyta, Ulvales) [The absorption, accumulation nitrate, phosphate and the improving ability for eutrophic environment of seaweed Ulva (Chlorophyta- Ulvales)] | Nguyễn, Xuân Hòa; Nguyễn, Hữu Đại; Nguyễn, Xuân Vỵ |
2004 | Sự suy giảm các thảm cỏ biển ở khánh hòa và khả năng phục hồi chúng [The degradation of seagrass beds in Khanh Hoa province and the ability of restoration of these medows] | Nguyễn, Hữu Đại; Phạm, Hữu Trí; Nguyễn, Thị Lĩnh; Nguyễn, Xuân Vỵ |
2009 | Thành phần loài và nguồn lợi rong biển, cỏ biển đảo Phú Quý (Cù Lao Thu), Bình Thuận [Species composition and resources of seaweed and seagrass of Phu Quy Island, Binh Thuan Province] | Nguyễn, Hữu Đại; Phạm, Hữu Trí; Nguyễn, Xuân Vỵ |
2018 | Ứng dụng chỉ thị phân tử nhằm hỗ trợ trong phân loại loài thuộc chi Grateloupia (Halymeniaceae, Rhodophyta) ở Việt Nam | Nguyễn, Trung Hiếu; Nguyễn, Xuân Vỵ; Nguyễn, Nhật Như Thủy |
2019 | Xây dựng bộ mẫu vật rong biển họ Halymeniaceae thể hiện tính độc đáo và thẩm mỹ phục vụ trưng bày tại Bảo tàng Hải dương học | Nguyễn, Xuân Vỵ; Nguyễn, Nhật Như Thủy; Nguyễn, Trung Hiếu; Nguyễn, Thị Xuân Thúy |
2024 | Xây dựng chuyên đề trưng bày "Đa dạng sinh học rong biển Việt Nam" | Nguyễn, Nhật Như Thuỷ; Nguyễn, Thị Xuân Thuý; Nguyễn, Xuân Vỵ; Nguyễn, Trung Hiếu |
Showing results 1 to 14 of 14
|