|
Digital Library >
Bộ danh mục tài liệu thư viện - Viện Hải dương học - VNIO library catalogue >
Kỷ yếu hội thảo khoa học - Conference proceedings (Bibliographic record and/or full-text) >
Please use this identifier to cite or link to this item:
http://tvhdh.vnio.org.vn:8080/xmlui/handle/123456789/18725
|
Title: | Tảo hai roi sống đáy (Dinophyta) vùng biển đảo Phú Quốc [Epiphytic dinoflagelate (Dinophyta) from Phu Quoc island (Kien Giang)] |
Authors: | Hồ, Văn Thệ Nguyễn, Ngọc Lâm |
Keywords: | Phú Quốc tảo hai roi sống đáy Phu Quoc island Seaweed Epiphytic dinoflagellates density |
Issue Date: | 2013 |
Series/Report no.: | Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế “Biển Đông 2012” : 90 năm hoạt động hải dương học trên vùng biển Việt Nam và lân cận, Nha Trang 12-14/09/2012; Tập 1: trang 407 - 414; Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ; Năm xuất bản 2013; BHT BĐ 2012; |
Abstract: | Tảo hai roi sống đáy được thu thập trên vật bám là rong biển và cỏ biển ở đảo Phú Quốc (Kiên Giang). Đã xác định 18 loài tảo từ các chi rong biển Dictyota, Padina, Sargassum và Turbinaria (Rong nâu-Phaeophyceae, Heterokontophyta); Amphiroa, Ceratodictyon, Galaxaura, Gelidiella, Hypnea và Laurencia (Rong đỏ-Rhodophyta); Codium (Rong lục-Chlorophyta) và hai loài cỏ biển Thalassia hemprichii, Halophila ovalis. Đó là: Gambierdiscus cf. toxicus, G. polynesiensis, Ostreopsis ovata, O. siamensis, O. lenticularis, Coolia canariensis, C. monotis, C. tropicalis, Prorocentrum emarginatum, P. lima, P. concavum, P. rhathymum, Prorocentrum sp., Sinophysis canaliculata, S. microcephala, Bysmatrum granulosum, B. caponii và Peridinium quinquecorne. Mật độ các loài tảo Ostreopsis spp. chiếm ưu thế trên các vật bám, mật độ cao nhất đạt 4.200 tế bào/ g rong tươi Dictyota, và 820 tế bào/g rong tươi Sargassum. Một số loài có mật độ thấp thuộc chi Coolia và Prorocentrum cũng được phát hiện. Loài tảo độc hại Gambierdiscus toxicus và G. polynesiensis là nguyên nhân gây ngộ độc ciguatera (CFP) được phát hiện. Mật độ của chúng đạt cao nhất 22 tế bào/g rong tươi Turbinaria. |
URI: | http://113.160.249.209:8080/xmlui/handle/123456789/18725 |
ISBN: | 978-604-913-172-1 |
Appears in Collections: | Kỷ yếu hội thảo khoa học - Conference proceedings (Bibliographic record and/or full-text)
|
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.
|