|
Digital Library >
Bộ danh mục tài liệu thư viện - Viện Hải dương học - VNIO library catalogue >
Cơ sở dữ liệu Thư viện Hải dương học - VNIO's library catalogue (Bibliographic record, not full-text) >
Please use this identifier to cite or link to this item:
http://tvhdh.vnio.org.vn:8080/xmlui/handle/123456789/21582
|
Title: | Nuôi trùn chỉ (Tubificidae) làm thức ăn sống trong nuôi trồng thủy sản [Sludge worms culture (tubificidae) as live feed in aquaculture] |
Authors: | Trương, Thị Bích Hồng |
Keywords: | Thức ăn thuỷ sản Trùn chỉ Nuôi sinh khối Tubificidae Aquaculture Live food |
Issue Date: | 15/9/2025 |
Series/Report no.: | Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản, Số 2: trang 151-158, 2024;https://doi.org/10.53818/jfst.02.2024.169; https://jfst.vn/index.php/ntu/article/view/169 |
Abstract: | Họ trùn chỉ gồm những loài có kích thước nhỏ, thành cơ thể mỏng dài khoảng 20-25mm, có đầu hình nón đơn giản và thân hình trụ có nhiều đốt (55-95) như: Tubifex tubifex, Limnodrilus hoffmeisteri, Branchiura sowerbyi. Bài báo này cung cấp các hình thức nuôi sinh khối trùn chỉ là thức ăn sống cho động vật thủy sản. Bởi vì, trùn chỉ đóng vai trò quan trọng ở cả hệ sinh thái tự nhiên và trong sản xuất giống thủy sản. Ngoài tự nhiên, trùn chỉ phân bố trong rãnh nước thải, ao, hồ nước ngọt với mật độ cao. Thức ăn của trùn chỉ chủ yếu là các các hạt khoáng vô cơ và hữu cơ ở nền đáy của thủy vực. Trùn chỉ ăn liên tục, trùn trưởng thành có khả năng tiêu hóa một lượng lớn thức ăn (32% khối lượng cơ thể) trong một ngày [21]. Do đó, trùn chỉ không chỉ là thức ăn ưa thích cho các loài cá động vật đáy mà còn thúc đẩy nhanh quá trình phân giải trầm tích đáy. Trong nuôi trồng thủy sản, trùn chỉ được nuôi thu sinh khối làm thức ăn cho giai đoạn cá bột của nhiều loài thủy đặc sản ở nước ngọt như (lươn, trê phú quốc,...) và cá cảnh. Vì, trùn chỉ có năng lượng và giá trị dinh dưỡng cao. Năng lượng của nhóm L. hoffmeisteri, T. tubifex phân bố ở vùng nước lợ đạt 5575 cal/g khối lượng khô [11]. Thành phần dinh dưỡng của loài T. tubifex chứa protein 57% protein, 13,3% chất béo, chỉ có 2,04% chất xơ, 3,6% tro [24]. |
URI: | http://tvhdh.vnio.org.vn:8080/xmlui/handle/123456789/21582 |
ISSN: | 1859-2252 |
Appears in Collections: | Cơ sở dữ liệu Thư viện Hải dương học - VNIO's library catalogue (Bibliographic record, not full-text)
|
Files in This Item:
There are no files associated with this item.
|
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.
|