dc.contributor.author |
Trương, Sĩ Kỳ |
|
dc.contributor.author |
Hoàng, Đức Lư |
|
dc.contributor.author |
Hồ, Thị Hoa |
|
dc.contributor.author |
Nguyễn, Thị Nga |
|
dc.date.accessioned |
2016-04-13T02:32:08Z |
|
dc.date.available |
2016-04-13T02:32:08Z |
|
dc.date.issued |
2010 |
|
dc.identifier.issn |
1859 - 2120 |
|
dc.identifier.uri |
http://113.160.249.209:8080/xmlui/handle/123456789/18858 |
|
dc.description.abstract |
Nghiên cứu đặc điểm sinh sản cá ngựa vằn sống ở vùng biển Khánh Hòa được tiến hành từ tháng 4 đến tháng 11 năm 2008. Kết quả nghiên cứu chỉ ra rằng cá ngựa vằn đẻ quanh năm, mà đẻ rộ từ tháng 4 đến tháng 7. Sức sinh sản của cá đực dao động từ 206 - 626 con và có tương quan đến chiều cao và khối lượng của cá đực theo hàm mũ F = 39,37e 0,0162x, r2 = 0,293.
Phân tích tiêu bản buồng trứng cá cái cũng cho thấy đây là loài có mùa đẻ kéo dài và sức sinh sản thực tế của chúng cũng xấp xỉ như khả năng ấp của cá đực, chúng dao động 101 - 725 trứng. Tỉ lệ đực cái 47,01: 52,99, sai khác có ý nghĩa so với tỉ lệ lý thuyết. |
vi,en |
dc.language.iso |
vi |
vi,en |
dc.relation.ispartofseries |
Tuyển Tập Nghiên Cứu Biển (Collection of Marine Research Works); Tập 17: Trang 90 – 98; Nhà xuất bản Khoa Học và Kỹ Thuật; Năm xuất bản 2010; |
|
dc.subject |
Khánh Hòa |
vi,en |
dc.subject |
cá ngựa vằn |
vi,en |
dc.subject |
sinh sản |
vi,en |
dc.subject |
seahorse |
vi,en |
dc.subject |
tiger tail seahorse |
vi,en |
dc.subject |
Hippocampus comes |
vi,en |
dc.subject |
reproduction |
vi,en |
dc.title |
Đặc điểm sinh học sinh sản của cá ngựa vằn (Hippocampus comes, Cantor, 1850) ở
vùng biển Khánh Hòa [Reproduction of tiger tail seahorse (Hippocampus comes, Cantor, 1850), inhabiting in Khanh Hoa seawaters] |
vi,en |
dc.type |
Working Paper |
vi,en |